Lịch sử của Tổng Giáo phận Hà Nội đã trải qua gần 400 năm hình thành và phát triển. Trong đó các thừa sai dòng Tên, Hội Thừa Sai Paris cùng với hàng giáo sĩ, tu sĩ và giáo dân Việt Nam, nhờ ơn Chúa, đã đóng góp hết mình để làm nên trang sử của Tổng Giáo phận và tô đậm dòng lịch sử Giáo hội Việt Nam. Quá trình lịch sử này được tóm gọn theo ba thời kỳ: thời kỳ giáo sĩ dòng Tên, thời kỳ Hội Thừa Sai Paris (MEP) và thời kỳ nằm dưới triều vua Lê – chúa Trịnh, triều Nguyễn, thời Pháp thuộc cho đến khi đất nước độc lập, thống nhất.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Số 40 phố Nhà Chung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Phòng thường trực: 02438254424
- Liên hệ ngoài giờ hành chính: (+84) 933.820.440
- Email của Văn phòng Tòa TGM Hà Nội: ttgmhn@gmail.com
- Website: https://www.tonggiaophanhanoi.org/
Danh sách 14 Giáo Hạt thuộc Tổng Giáo Phận Hà Nội
| # | Tên Giáo hạt | Số giáo xứ |
|---|---|---|
| 1 | Chính Tòa | 30 |
| 2 | Phú Xuyên | 25 |
| 3 | Phủ Lý | 38 |
| 4 | Lý Nhân | 34 |
| 5 | Nam Định | 29 |
| 6 | Thanh Oai | 23 |
| 7 | Mỹ Đức – Hòa Bình | 24 |
Danh sách 30 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Chính Tòa
| # | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
|---|---|---|
| 1 | Giáo xứ An Thái | Số 460 Thụy Khuê, P. Tây Hồ, Hà Nội |
| 2 | Giáo xứ Cát Thuế | Đội 4, Cát Thuế, An Khánh, Hà Nội |
| 3 | Giáo xứ Chính Tòa Hà Nội | Số 40 Nhà Chung, P. Hoàn Kiếm, Hà Nội |
| 4 | Giáo xứ Cổ Nhuế | Số 27, Ngõ 220 Cổ Nhuế, P. Đông Ngạc, Hà Nội |
| 5 | Giáo xứ Cửa Bắc | Số 56 Phan Đình Phùng, P. Ba Đình, Hà Nội |
| 6 | Giáo xứ Đa Minh | P. Ba Đình, Hà Nội |
| 7 | Giáo xứ Đình Quán | Số 60A, Ngõ 59 Văn Tiến Dung, P. Phú Diễn, Hà Nội |
| 8 | Giáo xứ Đông Lao | Xóm 2, Đông Lao, An Khánh, Hà Nội |
| 9 | Giáo xứ Đồng Trì | Đồng Trì, P. Thanh Trì, Hà Nội |
| 10 | Giáo xứ Giảng Võ | Số 766 La Thành, P. Giảng Võ, Hà Nội |
| 11 | Giáo xứ Giang Xá | Số 116, Khu 2, Hoài Đức, Hà Nội |
| 12 | Giáo xứ Hà Đông | Số 1 Hoàng Hoa Thám, P. Hà Đông, Hà Nội |
| 13 | Giáo xứ Hàm Long | Số 21 Hàm Long, P. Cửa Nam, Hà Nội |
| 14 | Giáo xứ Hàng Bột | Số 162A Tôn Đức Thắng, P. Ô Chợ Dừa, Hà Nội |
| 15 | Giáo xứ Lại Yên | Lại Yên, Sơn Đồng, Hà Nội |
| 16 | Giáo xứ Nam Dư | Số 30, Ngõ 95 Nam Dư, P. Vĩnh Hưng, Hà Nội |
| 17 | Giáo xứ Ngọc Mạch | Số 357 Xuân Phương, P. Xuân Phương, Hà Nội |
| 18 | Giáo xứ Pháp Vân | Tổ 10, P. Hoàng Mai, Hà Nội |
| 19 | Giáo xứ Phùng Khoang | Số 161 Phùng Khoang, P. Đại Mỗ, Hà Nội |
| 20 | Giáo xứ Quế Dương | Số 28, Ngõ 95/12, Đội 4, Quế Dương, Dương Hòa, HN |
| 21 | Giáo xứ Tân Lạc | Số 17, Ngõ Tân Lạc, Đại La, P. Bạch Mai, Hà Nội |
| 22 | Giáo xứ Thái Hà | Số 180/2 Nguyễn Lương Bằng, P. Đống Đa, Hà Nội |
| 23 | Giáo xứ Thịnh Liệt | Số 111, Đường Giáp Bát, P. Tương Mai, Hà Nội |
| 24 | Giáo xứ Thượng Thụy | Số 21, Ngõ 409, An Dương Vương, P. Phú Thượng, HN |
| 25 | Giáo xứ Thụy Phương | Ngõ 225, Thụy Phương, P. Đông Ngạc, Hà Nội |
| 26 | Giáo xứ Thụy Ứng | Bãi Thụy, Đan Phượng, Hà Nội |
| 27 | Giáo xứ Trung Trí | Số 172 Đê Trần Khát Chân, P. Vĩnh Tuy, Hà Nội |
| 28 | Giáo xứ Vạn Phúc | Thôn 3 Vạn Phúc, Nam Phù, Hà Nội |
| 29 | Giáo xứ Yên Duyên | Số 295 Yên Duyên, P. Hoàng Mai, Hà Nội |
| 30 | Giáo xứ Yên Lộ | P. Yên Nghĩa, Hà Nội |
Danh sách 25 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Phú Xuyên
| # | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
|---|---|---|
| 1 | Giáo xứ Bái Đô | Bái Đô, Đại Xuyên, Hà Nội |
| 2 | Giáo xứ Bái Xuyên | Bái Xuyên, Đại Xuyên, Hà Nội |
| 3 | Giáo xứ Bằng Sở (TTHH Thánh Phê-rô Lê Tùy) | Bằng Sở, Hồng Vân, Hà Nội |
| 4 | Giáo xứ Cẩm Cơ | Cơ Giáo, Hồng Vân, Hà Nội |
| 5 | Giáo xứ Chuôn Trung | Thôn Trung, Chuyên Mỹ, Hà Nội |
| 6 | Giáo xứ Chuyên Mỹ | Thôn Thượng, Chuyên Mỹ, Hà Nội |
| 7 | Giáo xứ Cổ Liêu | Sảo Hạ, Đại Xuyên, Hà Nội |
| 8 | Giáo xứ Đồng Lạc | Đồng Lạc, Đại Xuyên, Hà Nội |
| 9 | Giáo xứ Hà Hồi (Kẻ Vồi) | Hà Hồi, Hồng Vân, Hà Nội |
| 10 | Giáo xứ Hà Thao | Thao Ngoại, Phú Xuyên 1, Hà Nội |
| 11 | Giáo xứ Hòa Khê | Hòa Hạ, Đại Xuyên, Hà Nội |
| 12 | Giáo xứ Hoàng Nguyên | Hoàng Nguyên, Đại Xuyên, Hà Nội |
| 13 | Giáo xứ Kẻ Nghệ | Khôn Thôn, Phú Xuyên, Hà Nội |
| 14 | Giáo xứ La Phù | Thọ Giáo, Thượng Phúc, Hà Nội |
| 15 | Giáo xứ Long Đầm | Đầm Độ, P. Duy Tân, Ninh Bình |
| 16 | Giáo xứ Lường Xá | An Mỹ, Phượng Dực, Hà Nội |
| 17 | Giáo xứ Phú Mỹ | Phú Mỹ, Phú Xuyên, Hà Nội |
| 18 | Giáo xứ Sở Hạ | Sở Hạ, Hồng Vân, Hà Nội |
| 19 | Giáo xứ Tầm Khê (Chằm Hạ) | Tầm Hạ, Đại Xuyên, Hà Nội |
| 20 | Giáo xứ Tân Độ | Tân Độ, Phượng Dực, Hà Nội |
| 21 | Giáo xứ Thái Lai | Thái Lai, Đại Xuyên, Hà Nội |
| 22 | Giáo xứ Thành Lập | Thành Lập, Đại Xuyên, Hà Nội |
| 23 | Giáo xứ Thủy Trú | Thủy Trú, Đại Xuyên, Hà Nội |
| 24 | Giáo xứ Văn Phái | TDP Giáp Nhất, P. Đồng Văn, Ninh Bình |
| 25 | Giáo xứ Xâm Dương | Xâm Dương 3, Hồng Vân, Hà Nội |
Danh sách 38 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Phủ Lý
| # | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
|---|---|---|
| 1 | Giáo xứ An Khoái | An Khoái, Thanh Bình, Ninh Bình |
| 2 | Giáo xứ An Phú (Kẻ Tâng) | Ba Tâng, Thanh Liêm, Ninh Bình |
| 3 | Giáo xứ An Tập | An Tập, Bình Mỹ, Ninh Bình |
| 4 | Giáo xứ Bích Trì (Kẻ Đầm) | TDP Bích Trì, P. Liêm Tuyền, Ninh Bình |
| 5 | Giáo xứ Bình Chính | An Lạc, P. Phù Vân, Ninh Bình |
| 6 | Giáo xứ Bói Hạ | Thôn Bói, P. TânThanh, Ninh Bình |
| 7 | Giáo xứ Bối Kênh | Bói Kênh, Bình Sơn, Ninh Bình |
| 8 | Giáo xứ Bút Sơn | Bút Sơn, P. Lý Thường Kiệt, Ninh Bình |
| 9 | Giáo xứ Cẩm Sơn (Kẻ Non) | TDP Non, P. Tân Thanh, Ninh Bình |
| 10 | Giáo xứ Châu Thủy | Lê Lợi, P. Phù Vân, Ninh Bình |
| 11 | Giáo xứ Ðại Phú | TDP Đại Phú, P. Lê Hồ, Ninh Bình |
| 12 | Giáo xứ Ðạo Truyền | Đa Bồ Đạo, Bình Mỹ, Ninh Bình |
| 13 | Giáo xứ Đinh Đồng | Ba Lang, xã Tân Thanh, Ninh Bình |
| 14 | Giáo xứ Đô Hai | Đô Hai, Bình Sơn, Ninh Bình |
| 15 | Giáo xứ Ðồng Bào | TDP Thôn Thượng, P. Tiên Sơn, Ninh Bình |
| 16 | Giáo xứ Ðộng Linh | TDP Động Linh, P. Duy Hà, Ninh Bình |
| 17 | Giáo xứ Ðồng Sơn | Đồng Sơn, P. Lý Thường Kiệt, Ninh Bình |
| 18 | Giáo xứ Hà Ngoại (Kẻ Sông) | Thôn Sông, Bình Sơn, Ninh Bình |
| 19 | Giáo xứ Hạ Trang | Hạ Trang, Liêm Hà, Ninh Bình |
| 20 | Giáo xứ Hoà Trung | TDP Hòa Trung, P. Tiên Sơn, Ninh Bình |
| 21 | Giáo xứ Khắc Cần | Tân Hưng, Thanh Lâm, Ninh Bình |
| 22 | Giáo xứ Kim Bảng | Kim Thanh, P. Phù Vân, Ninh Bình |
| 23 | Giáo xứ Lại Xá | Tổ 1, P. Châu Sơn, Ninh Bình |
| 24 | Giáo xứ Lan Mát | Tiểu khu Lan Mát, P. Châu Sơn, Ninh Bình |
| 25 | Giáo xứ Linh Nội | TDP Ngũ Nội, P. Đồng Văn, Ninh Bình |
| 26 | Giáo xứ Ngọc Thị | TDP Ngọc Thị, P. Duy Hà, Ninh Bình |
| 27 | Giáo xứ Phú Lương | TDP 5, P. Liêm Tuyền, Ninh Bình |
| 28 | Giáo xứ Phủ Lý | Số 40 Biên Hòa, P. Phủ Lý, Ninh Bình |
| 29 | Giáo xứ Phù Tải | Phù Tải, Bình Sơn, Ninh Bình |
| 30 | Giáo xứ Sở Kiện (Kẻ Sở) | Tiểu khu Kiện, P. Châu Sơn, Ninh Bình |
| 31 | Giáo xứ Tân Lang | TDP Tân Lang, P. Nguyễn Úy, Ninh Bình |
| 32 | Giáo xứ Thượng Trang | Thượng Phú, iêm Hà, Ninh Bình |
| 33 | Giáo xứ Tiêu Hạ (Đồng Chuối Hạ) | Tiêu Hạ, Bình Sơn, Ninh Bình |
| 34 | Giáo xứ Tiêu Thượng (Đồng Chuối Thượng) | Tiêu Thượng, Bình Sơn, Ninh Bình |
| 35 | Giáo xứ Tràng Châu | TDP Ngô Gia Khảm, P. Châu Sơn, Ninh Bình |
| 36 | Giáo xứ Trung Hiếu | Trung Hiếu, Thanh Lâm, Ninh Bình |
| 37 | Giáo xứ Trung Lương | Trung Lương, Bình An, Ninh Bình |
| 38 | Giáo xứ Văn Quán | Văn Quán, Thanh Bình, Ninh Bình |
Danh sách 34 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Lý Nhân
| # | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
|---|---|---|
| 1 | Giáo xứ Bàng Ba | Bàng Ba, Nhân Hà, Ninh Bình |
| 2 | Giáo xứ Bút Đông (Trác Bút) | TDP Đông Nội, P. Duy Tân, Ninh Bình |
| 3 | Giáo xứ Cao Ðường | Thôn 7, Cao Hào, Bắc Lý, Ninh Bình |
| 4 | Giáo xứ Cát Lại | Thôn 5 Cát Lại, Bình Lục, Ninh Bình |
| 5 | Giáo xứ Chợ Nội | Thôn Nội, Bình Lục, Ninh Bình |
| 6 | Giáo xứ Công Xá | Công Xá, Vĩnh Trụ, Ninh Bình |
| 7 | Giáo xứ Đinh Xá | Thôn 1 Đinh Xá, Liêm Tuyền, Ninh Bình |
| 8 | Giáo xứ Ðồng Phú | Xóm 2 Đồng Phú, Nam Xang, Ninh Bình |
| 9 | Giáo xứ Ðồng Yên | Thôn 5 Đồng Yên, Bắc Lý, Ninh Bình |
| 10 | Giáo xứ Dưỡng Thọ | TDP Dưỡng Thọ, P. Tiên Sơn, Ninh Bình |
| 11 | Giáo xứ Hoàng Hạ | Đông Hạ, P. Sơn Nam, Hưng Yên |
| 12 | Giáo Xứ Hoàng Xá | Tân Hưng, P. Sơn Nam, Hưng Yên |
| 13 | Giáo xứ Khoan Vỹ (Thượng Vỹ) | Thôn 5 Thượng Vỹ, Vĩnh Trụ, Ninh Bình |
| 14 | Giáo xứ Lảnh Trì | TDP Lảnh Trì, P. Duy Tân, Ninh Bình |
| 15 | Giáo xứ Lý Nhân | Lý Nhân, Nam Lý, Ninh Bình |
| 16 | Giáo xứ Mạc Thượng | Thôn 5, Lý Nhân, Ninh Bình |
| 17 | Giáo xứ Mang Sơn | Số 11, Ngách 135, Ngõ 88, TDP Mang Hạ, P. Duy Tiên, Ninh Bình |
| 18 | Giáo xứ Nam Xá | Thôn 2, Trần Thương, Ninh Bình |
| 19 | Giáo xứ Ngô Khê | Cương Thôn, Bình Lục, Ninh Bình |
| 20 | Giáo xứ Ngọc Lũ | Đội 2, Bình An, Ninh Bình |
| 21 | Giáo xứ Nhà Tòa | Thôn 3 Cát Lại, Bình Lục, Ninh Bình |
| 22 | Giáo xứ Nhân Khang | Thôn 1, Vĩnh Trụ, Ninh Bình |
| 23 | Giáo xứ Phú Ða | Thôn 1 Phú Đa, Nam Xang, Ninh Bình |
| 24 | Giáo xứ Phúc Châu | Phúc Thượng, Lý Nhân, Ninh Bình |
| 25 | Giáo xứ Quan Hạ | Quan Hạ, Lý Nhân, Ninh Bình |
| 26 | Giáo xứ Tràng Duệ | Thiên Doãn, Bình Lục, Ninh Bình |
| 27 | Giáo xứ Trung Kỳ | Thôn 4 Tiến Thắng, Nam Lý, Ninh Bình |
| 28 | Giáo xứ Tử Thanh | Thôn 1, An Bình, Ninh Bình |
| 29 | Giáo xứ Vạn Lương | Ngõ 299, Lý Nhân Tông, P. Duy Tiên, Ninh Bình |
| 30 | Giáo xứ Vạn Xá | Tường Nguyễn, P. Duy Tiên, Ninh Bình |
| 31 | Giáo xứ Vĩnh Ðà (Cao Đà) | Vĩnh Đà, Nhân Hà, Ninh Bình |
| 32 | Giáo xứ Vĩnh Trụ | Vĩnh Tiến, Vĩnh Trụ, Ninh Bình |
| 33 | Giáo xứ Vũ Ðiện | Vũ Điện, Vĩnh Trụ, Ninh Bình |
| 34 | Giáo xứ Yên Mỹ | Yên Mỹ, P. Duy Tiên, Ninh Bình |
Danh sách 29 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Nam Định
| # | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
|---|---|---|
| 1 | Giáo xứ An Lộc | An Lộc Thượng, Ý Yên, Ninh Bình |
| 2 | Giáo xứ An Phong | Số 97 Quang Trung, P. Nam Định, Ninh Bình |
| 3 | Giáo xứ Bảo Lon(Chân Ninh) | Bảo Long Bãi, P. Đông A, Ninh Bình |
| 4 | Giáo xứ Bình Cách (Binh Thượng) | Bình Thượng, Phong Doanh, Ninh Bình |
| 5 | Giáo xứ Ðại Lại (Kẻ Đại) | Đại Lại, Liên Minh, Ninh Bình |
| 6 | Giáo xứ Ðào Duyên (Đống Đất) | Đống Đất, Minh Tân, Ninh Bình |
| 7 | Giáo xứ Ðồng Đội | Ngọc Thành, Minh Tân, Ninh Bình |
| 8 | Giáo xứ Gia Trạng (Chanh Cầu) | Thôn Cầu, Yên Cường, Ninh Bình |
| 9 | Giáo xứ Lập Thành (Kẻ Man) | Lập Thành, Hiển Khánh, Ninh Bình |
| 10 | Giáo xứ Lỗ Xá | Phú Giáo, Phong Doanh, Ninh Bình |
| 11 | Giáo xứ Nam Ðịnh | Số 16 Hai Bà Trưng, P. Nam Định, Ninh Bình |
| 12 | Giáo xứ Như Thức | Thôn 7 + 8, P. Đông A, Ninh Bình |
| 13 | Giáo xứ Ninh Mật | Ninh Mật, Ý Yên, Ninh Bình |
| 14 | Giáo xứ Phú Ốc | Phú Ốc, P. Đông A, Ninh Bình |
| 15 | Giáo xứ Phú Thứ | Phú Thứ, Vụ Bản, Ninh Bình |
| 16 | Giáo xứ Phùng Xá | An Tĩnh, Vũ Dương, Ninh Bình |
| 17 | Giáo xứ Thiện Mỹ | Thiện Mỹ, Vũ Dương, Ninh Bình |
| 18 | Giáo xứ Thôi Ngôi (Kẻ Nguồi) | Xóm Giáo, Yên Đồng, Ninh Bình |
| 19 | Giáo xứ Tiên Hào | Tiên Hào, Liên Minh, Ninh Bình |
| 20 | Giáo xứ Trại Mới | Hào Thôn, P. Mỹ Lộc, Ninh Bình |
| 21 | Giáo xứ Trình Xuyên (Kẻ Trình) | Trình Xuyên, P. Trường Thi, Ninh Bình |
| 22 | Giáo xứ Trung Ðồng | Ngô Xá 3, Ý Yên, Ninh Bình |
| 23 | Giáo xứ Tự Tân | An Tâm, Bình Giang, Ninh Bình |
| 24 | Giáo xứ Tường Loan | Xóm Đoàn Kết, P. Thiên Trường, Ninh Bình |
| 25 | Giáo xứ Tướng Loát | Tướng Loát, Yên Đồng, Ninh Bình |
| 26 | Giáo xứ Vạn Ðiểm | TDP 7, Ý Yên, Ninh Bình |
| 27 | Giáo xứ Vỉ Nhuế (Kẻ Nấp) | Tiến Thắng, Yên Đồng, Ninh Bình |
| 28 | Giáo xứ Vĩnh Trị (Kẻ Vĩnh) | Vĩnh Trị, Yên Đồng, Ninh Bình |
| 29 | Giáo xứ Xuân Bảng (Kẻ Báng) | Xóm Già, Vụ Bản, Ninh Bình |
Danh sách 23 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Thanh Oai
| # | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
|---|---|---|
| 1 | Giáo xứ An Hòa | Xóm Mới, Quảng Bị, Hà Nội |
| 2 | Giáo xứ Canh Hoạch (Kẻ Vác) | Trung Hòa, Dân Hòa, Hà Nội |
| 3 | Giáo xứ Cao Bộ | Thôn Đống, Bình Minh, Hà Nội |
| 4 | Giáo xứ Cao Mật Bến | Thanh Giang Ngoài, Bình Minh, Hà Nội |
| 5 | Giáo xứ Chúc Lý | Chúc Lý, P. Chương Mỹ, Hà Nội |
| 6 | Giáo xứ Đa Ngư | Đa Ngư, Dân Hòa, Hà Nội |
| 7 | Giáo xứ Đại Ơn | Thôn Cả, P. Chương Mỹ, Hà Nội |
| 8 | Giáo xứ Đàn Giản (Kẻ Rùa) | Thôn Rùa, Tam Hưng, Hà Nội |
| 9 | Giáo xứ Gò Cáo | Gò Cáo, Xuân Mai, Hà Nội |
| 10 | Giáo xứ Lam Điền | Lam Điền, Quảng Bị, Hà Nội |
| 11 | Giáo xứ Lưu Xá | Dương Kệ, Trần Phú, Hà Nội |
| 12 | Giáo xứ Mỗ Xá | Mỗ Xá, Hòa Phú, Hà Nội |
| 13 | Giáo xứ Mỹ Hạ | Mỹ Hạ, Trần Phú, Hà Nội |
| 14 | Giáo xứ Mỹ Thượng | Mỹ Thượng, Trần Phú, Hà Nội |
| 15 | Giáo xứ Phương Trung | Phương Trung, Thanh Oai, Hà Nội |
| 16 | Giáo xứ Tân Hội | Tân Hội, Xuân Mai, Hà Nội |
| 17 | Giáo xứ Thạch Bích | Thôn Giữa, Bình Minh, Hà Nội |
| 18 | Giáo xứ Thanh Lãm | Số 128 Thanh Lãm, Tổ 1A, P. Phú Lương, Hà Nội |
| 19 | Giáo xứ Thiện Tâm (Đầm Mơ) | Thôn Trung, Hòa Phú, Hà Nội |
| 20 | Giáo xứ Thượng Lao | An Mỹ, Hòa Phú, Hà Nội |
| 21 | Giáo xứ Trình Xá | Trình Xá, Thanh Oai, Hà Nội |
| 22 | Giáo xứ Từ Châu | Từ Châu, Dân Hòa, Hà Nội |
| 23 | Giáo xứ Yên Kiện | Yên Kiện Đồi, Phú Nghĩa, Hà Nội |
Danh sách 24 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Mỹ Đức – Hòa Bình
| # | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
|---|---|---|
| 1 | Giáo xứ Bắc Sơn | Thanh Hà, Mỹ Đức, Hà Nội |
| 2 | Giáo xứ Bến Cuối | Bến Cuối, Liên Sơn, tỉnh Phú Thọ |
| 3 | Giáo xứ Đoan Nữ | Đoan Nữ, Hồng Sơn, Hà Nội |
| 4 | Giáo xứ Đồn Vận | Liên Sơn, tỉnh Phú Thọ |
| 5 | Giáo xứ Đồng Cháy | Đồng Phú, Cao Dương, tỉnh Phú Thọ |
| 6 | Giáo xứ Đồng Chiêm | Đồng Chiêm, Mỹ Đức, Hà Nội |
| 7 | Giáo xứ Đồng Gianh | An Nghĩa, tỉnh Phú Thọ |
| 8 | Giáo xứ Đồng Gội | Lương Sơn, tỉnh Phú Thọ |
| 9 | Giáo xứ Giang Soi | Giang Soi, Vân Đình, Hà Nội |
| 10 | Giáo xứ Gò Mu | Gò Mu, Cao Dương, tỉnh Phú Thọ |
| 11 | Giáo xứ Hạ Đoạn | Hà Đoạn, Hương Sơn, Hà Nội |
| 12 | Giáo xứ Mường Cắt (Hướng Nghĩa) | Xóm Mới Nang, Nhân Nghĩa, tỉnh Phú Thọ |
| 13 | Giáo xứ Mường Đổn (Văn Lãng) | Xóm Đổn, Văn Nghĩa, Lạc Sơn, Hòa Bình |
| 14 | Giáo xứ Mường Riệc (Mỹ Thành) | Thôn Riệc, Nhân Nghĩa, tỉnh Phú Thọ |
| 15 | Giáo xứ Mường Tre | Xóm Tre Nhị, Nật Sơn, tỉnh Phú Thọ |
| 16 | Giáo xứ Nghĩa Ải | Thôn Ải, Mỹ Đức, Hà Nội |
| 17 | Giáo xứ Phúc Lâm | Phúc Lâm, Hồng Sơn, Hà Nội |
| 18 | Giáo xứ Sơn Miêng (Sơn Lãng) | Miêng Thượng, Ứng Thiên, Hà Nội |
| 19 | Giáo xứ Thượng Lâm | Hoành 4, Phúc Sơn, Hà Nội |
| 20 | Giáo xứ Tuỵ Hiền (Kẻ Sải) | Hiền Giáo, Hương Sơn, Hà Nội |
| 21 | Giáo xứ Vân Đình | Số 21A Quang Trung, Vân Đình, Hà Nội |
| 22 | Giáo xứ Vạn Thắng | Vạn Thắng, Hương Sơn, Hà Nội |
| 23 | Giáo xứ Vụ Bản | Số 41 Độc Lập, Lạc Sơn, tỉnh Phú Thọ |
| 24 | Giáo xứ Xuy Xá (Kẻ Ngườm) | Thôn Nghĩa, Hồng Sơn, Hà Nội |
Xem thêm >> Danh sách các giáo tỉnh, giáo phận công giáo Việt Nam
