Giáo phận Hải Phòng, một giáo phận thuộc giáo tỉnh Hà Nội, được thành hình từ ân sủng, cùng với mồ hôi và nước mắt, máu xương của các thừa sai linh mục, tu sĩ và giáo dân làm nên trang sử của giáo phận Hải Phòng và của Giáo hội Việt Nam.
Ngày 9-9-1659, với Đoản sắc Super Cathedram Principis, Đức Alexander VII (1655-1667) thiết lập ở Việt Nam hai giáo phận: Đàng Ngoài và Đàng Trong. Vùng đất Hải Phòng, Hải Dương lúc này đã có những “cư sở”, giáo xứ quan trọng trong giáo phận tiên khởi Đàng Ngoài như Xứ Đoài, Xứ Bắc, Kẻ Sặt…
Thông tin liên hệ
- Văn Phòng TGM Hải Phòng
- Địa chỉ: 46 Hoàng Văn Thụ – Hồng Bàng – TP. Hải Phòng
- Điện thoại: (+84) 0225 3745387. Fax: (+84) 0225 3745765
- Email: Văn phòng Truyền Thông: bbtgphaiphong@gmail.com, Văn phòng Tòa Giám Mục: tgmhaiphong46@gmail.com
- Website: https://gphaiphong.org
Danh sách 6 Giáo Hạt thuộc Giáo Phận Hải Phòng
# | Tên giáo hạt | Số Giáo Xứ |
---|---|---|
1 | Giáo hạt Chánh Tòa | 20 |
2 | Giáo hạt Nam Am | |
3 | Giáo hạt Hòn Gai | |
4 | Giáo hạt Mạo Khê | |
5 | Giáo hạt Hải Dương | |
6 | Giáo hạt Kẻ Sặt |
Danh sách 20 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Chánh Tòa
# | Tên Giáo Xứ | Địa Chỉ |
---|---|---|
An Hải | 33 Phố Cấm, Ngô Quyền, Hải Phòng | |
An Tân | 24 Trần Nguyên Hãn, Lê Chân, Hải Phòng | |
An Toàn | Hòa Nghĩa, Dương Kinh, Hải Phòng | |
Cựu Viên | Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng | |
Đồng Giá | Thiên Hương, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | |
Gia Đước | Gia Đức, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | |
Chính Tòa | 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng | |
Hữu Quan | Dương Quan, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | |
Hàng Kênh | 116 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng | |
Lãm Hà | 65 Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng | |
Lão Phú | Tân Phong, Kiến Thuỵ, Hải Phòng | |
Lập Lễ | Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng | |
Lương Khê | Tràng Cát, Hải An, Hải Phòng | |
My Sơn | Ngũ Lão, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | |
Nam Pháp | Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng | |
Quỳnh Hoàng | Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng | |
Thư Trung | Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng | |
Thủy Giang | Hải Thành, Dương Kinh, Hải Phòng | |
Trang Quan | An Đồng, An Dương, Hải Phòng | |
Xâm Bồ | Nam Hải, Hải An, Hải Phòng |
Danh sách 26 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Nam Am
# | Tên Giáo Xứ | Địa Chỉ |
---|---|---|
1 | An Cầu | Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
2 | An Quý | Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
3 | Bạch Xa | Nam Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
4 | Duyên Lão | Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng |
5 | Đông Côn | Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng |
6 | Đông Xuyên | Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng |
7 | Hội Am | Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
8 | Khúc Giản | An Tiến, An Lão, Hải Phòng |
9 | Kim Côn | Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng |
10 | Liêm Khê | Liên Am, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
11 | Liễu Dinh | Trường Thọ, An Lão, Hải Phòng |
12 | Nam Am | Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
13 | Suý Nẻo | Bắc Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
14 | Tân Am | Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
15 | Tân Hưng | Đông Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
16 | Thanh Giáo | Thanh Lương, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
17 | Thiết Tranh | Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
18 | Thủy Giang Mẫu | Trường Thành, An Lão, Hải Phòng |
19 | Tiên Am | Vĩnh Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
20 | Tiên Đôi | Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng |
21 | Trung Nghĩa | Hùng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
22 | Vạn Hoạch | Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
23 | Văn Khê | An Thọ, An Lão, Hải Phòng |
24 | Xuân Điện | Hoà Bình, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
25 | Xuân Hoà | Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
26 | Xuân Quang | Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
Danh sách 23 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Hải Dương
# | Tên Giáo Xứ | Địa Chỉ |
---|---|---|
1 | An Thuỷ | Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương |
2 | Đại Bát | Hoàng Tân, Chí Linh, Hải Dương |
3 | Đáp Khê | Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương |
4 | Đồng Xá | Đồng Gia, Kim Thành, Hải Dương |
5 | Hải Dương | 100 Trần Hưng Đạo, Tp. Hải Dương, Hải Dương |
6 | Hải Ninh | Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương |
7 | Hào Xá | Thanh Xá, Thanh Hà, Hải Dương |
8 | Kim Bào | Duy Tân, Kinh Môn, Hải Dương |
9 | Kim Bịch | Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương |
10 | Kim Lai | Ngọc Châu, Tp. Hải Dương, Hải Dương |
11 | Mạn Nhuế | TT Nam Sách, Nam Sách, Hải Dương |
12 | Mặc Cầu | Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương |
13 | Mỹ Động | Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương |
14 | Nghĩa Xuyên | Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương |
15 | Nhan Biều | Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương |
16 | Nhân Nghĩa | Nam Đồng, Tp. Hải Dương, Hải Dương |
17 | Phú Tảo | Thạch Khôi, Tp. Hải Dương, Hải Dương |
18 | Quảng Đạt | Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương |
19 | Tân Kim | 36 Tân Kim, Tân Bình, Hải Dương |
20 | Thắng Yên | Thượng Vũ, Kim Thành, Hải Dương |
21 | Trung Hà | Nam Tân, Nam Sách, Hải Dương |
22 | Tư Đa | Minh Hòa, Kinh Môn, Hải Dương |
23 | Văn Mạc | Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Dương |
Danh sách 22 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Kẻ Sặt
# | Tên Giáo Xứ | Địa Chỉ |
---|---|---|
1 | Ba Đông | Đồng Quang, Gia Lộc, Hải Dương |
2 | Bình Hoàng | Vạn Phúc, Ninh Giang, Hải Dương |
3 | Bùi Hoà | Tân Quang, Ninh Giang, Hải Dương |
4 | Bùi Xá | Trung Hòa, Yên Mỹ, Hưng Yên |
5 | Chi Khê | Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Dương |
6 | Đại Lộ | Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương |
7 | Đào Xá | Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên |
8 | Đầu Lâm | Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Dương |
9 | Đồng Bình | Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương |
10 | Đông Lâm | Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Dương |
11 | Đồng Vạn | Ứng Hòe, Ninh Giang, Hải Dương |
12 | Kẻ Bượi | Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương |
13 | Kẻ Sặt | TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương |
14 | Ngọc Lý | Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương |
15 | Phần Lâm | Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên |
16 | Phú Lộc | Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương |
17 | Phương Quan | Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương |
18 | Thánh Antôn | TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương |
19 | Thánh Mátthêu | Bình Xuyên, Bình Giang, Hải Dương |
20 | Thánh Phêrô | TT. Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương |
21 | Thuý Lâm | Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Dương |
22 | Từ Xá | Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương |
Danh sách 7 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Mạo Khê
# | Tên Giáo Xứ | Địa Chỉ |
---|---|---|
1 | Đạo Dương | Bình Dương, Đông Triều, Quảng Ninh |
2 | Đông Khê | Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh |
3 | Đông Tân | Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh |
4 | Mạo Khê | Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh |
5 | Sông Khoai | Sông Khoai, Yên Hưng, Quảng Ninh |
6 | Trạp Khê | Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh |
7 | Yên Trì | Hiệp Hoà, Quảng Yên, Quảng Ninh |
Danh sách 12 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Hòn Gai
# | Tên Giáo Xứ | Địa Chỉ |
---|---|---|
1 | Cẩm Phả | Cẩm Tây, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
2 | Cô Tô | TT. Cô Tô, Cô Tô, Quảng Ninh |
3 | Cửa Ông | Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
4 | Hà Lai | Đầm Hà, Đầm Hà, Quảng Ninh |
5 | Hà Khẩu | Hà Khẩu, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh |
6 | Hải Yên | Hải Yên, Móng Cái, Quảng Ninh |
7 | Hòn Gai | Bạch Đằng, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh |
8 | Ninh Dương | Ninh Dương, Móng Cái, Quảng Ninh |
9 | Thanh Lân | Thanh Lân, Cô Tô, Quảng Ninh |
10 | Trà Cổ | Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh |
11 | Vân Đồn | Hạ Long, Vân Đồn, Quảng Ninh |
12 | Xuân Ninh | Hải Xuân, Móng Cái, Quảng Ninh |