Tổng giáo phận Tp. Hồ Chí Minh thuộc giáo tỉnh Sài Gòn là một trong những giáo phận thành lập lâu đời nhất và có vị trí quan trọng trong Giáo Hội Việt Nam. Giáo phận đã qua các tên gọi: Giáo phận Tây Đàng Trong (1844 – 1924), Giáo phận Sài Gòn (1924 – 1960), Tổng Giáo phận Sài Gòn (1960 – 1976), Tổng Giáo phận Thành phố Hồ Chí Minh (1976 – đến nay).
Thông tin liên hệ
- Văn phòng truyền thông TGP Sài Gòn
- 180 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, Tp. HCM
- Điện thoại: (028) 3600 7654
- Email: banbientap@tgpsaigon.net
- Website: https://tgpsaigon.net/
Danh sách 14 Giáo Hạt thuộc Giáo Phận Hồ Chí Minh
# | Tên Giáo hạt | Linh mục hạt trưởng | Số giáo xứ |
---|---|---|---|
1 | Bình An | Lm. Giuse Đinh Hiền Tiến | 13 |
2 | Chí Hoà | Lm. Gioan B. Nguyễn Quang Tuyến | 17 |
3 | Gia Định | Lm. Giuse Mai Thanh Tùng | 13 |
4 | Gò Vấp | Lm. Giuse Phạm Đức Tuấn | 11 |
5 | Hóc Môn | Lm. Đa Minh Nguyễn Trung Kiên | 20 |
6 | Phú Nhuận | Lm. Giuse M. Lê Quốc Thăng | 9 |
7 | Phú Thọ | Lm. Gioan B. Vũ Mạnh Hùng | 15 |
8 | Sài Gòn – Chợ Quán | Lm. Gabriel Trịnh Công Chánh | 17 |
9 | Tân Định | Lm. Phaolô Nguyễn Quốc Hưng | 11 |
10 | Tân Sơn Nhì | Lm. Giuse Lê Hoàng | 18 |
11 | Thủ Đức | Lm. Gioakim Trần Văn Hương | 12 |
12 | Thủ Thiêm | Lm. Phêrô Nguyễn Ngọc Vượng | 17 |
13 | Xóm Chiếu | Lm. Giuse M. Phạm Hồng Thái | 13 |
14 | Xóm Mới | Lm. Vinh Sơn Nguyễn Minh Huấn | 15 |
Danh sách 12 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Bình An
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Bình An | 2287 Phạm Thế Hiển, P.6, Q. 8 |
2 | Bình An Thượng | 2903 Phạm Thế Hiển, P.7, Q.8 |
3 | Bình Đông | 119 Bến Mễ Cốc, P.15, Q.8 |
4 | Bình Hưng | A24/09, Quốc lộ 50, Ấp 1, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh |
5 | Bình Minh | 132/69B Bến Bình Đông, P.14, Q.8 |
6 | Bình Sơn | 3012 Phạm Thế Hiển, P.7,Q. 8 |
7 | Bình Thái | 1755 Phạm Thế Hiển, P.6, Q.8 |
8 | Bình Thuận | 3131 Phạm Thế Hiển, P.7, Q.8 |
9 | Bình Xuyên | 68 Dương Bá Trạc, P.2, Q.8 |
10 | Chánh Hưng | 45 đường 15, P.4, Q.8 |
11 | Hưng Phú | 100-102 Bến Nguyễn Duy, P.9, Q.8 |
12 | Mông Triệu | 11E Phạm Thế Hiển, Dạ Nam, Cầu chữ Y, P.3, Q.8 |
13 | Nam Hải | 277 phạm Hùng, P.4, Q.8 |
Danh sách 17 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Chí Hòa
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | An Lạc | 15/2 CMT8, P.5. Q. Tân Bình |
2 | Antôn | 947/13/3 CMT8, P.7. Q. Tân Bình |
3 | Chí Hoà | 149 Bành Văn Trân P.7. Q. Tân Bình |
4 | Khiết Tâm | 28 Long Hưng, P.7. Q. Tân Bình |
5 | Lộc Hưng | 58/6 Chấn Hưng, P.6, Q. Tân Bình |
6 | Mẫu Tâm | 389 Hoàng Văn Thụ, P.2. Q. Tân Bình |
7 | Nam Hoà | 35/40/9 đường Đất Thánh, P.6. Q. Tân Bình |
8 | Nam Thái | 168/50 CMT8, P.5. Q. Tân Bình |
9 | Nghĩa Hoà | 25/18 Nghĩa Hoà, P.6. Q Tân Bình |
10 | Sao Mai | 130/54 Nghĩa Phát, P.7. Q. Tân Bình |
11 | Tân Chí Linh | 6/25 Phạm Văn Hai, P.3. Q. Tân Bình |
12 | Tân Dân | 8/23 Nguyễn Đình Khơi, P.4. Q. Tân Bình |
13 | Tân Sa Châu | 387 Lê Văn Sỹ, P.2. Q Tân Bình |
14 | Thái Hoà | 986/55 CMT8, P.5. Q. Tân Bình |
15 | Vinh Sơn – Nghĩa Hoà | 155 Nghĩa Phát, P.6. Q Tân Bình |
16 | Vinh Sơn – Ông Tạ | 154/333 Phạm Văn Hai, P.3. Q. Tân Bình |
17 | Xây Dựng | 5/27 Bành Văn Trân, P.6, Q. Tân Bình |
Danh sách 14 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Gia Định
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Bình Hòa | 93/9 Nơ Trang Long, P.11, Q. Bình Thạnh |
2 | Bình Lợi | 430 Bình Lợi, P.13. Q. Bình Thạnh |
3 | Chính Lộ | 45/4N Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh |
4 | Đức Mẹ Vô Nhiễm | 4bis Hoàng Hoa Thám, P.7. Q. Bình Thạnh |
5 | Gia Định | 280 Bùi Hữu Nghĩa, P.2, Q. Bình Thạnh |
6 | Hàng Xanh | 76 Bạch Đằng, P.24, Q. Bình Thạnh |
7 | Hiển Linh | 5GH Ngô Tất Tố, P.22, Q. Bình Thạnh |
8 | Mông Triệu | 78 Nguyễn Cửu Vân, P.17, Q. Bình Thạnh |
9 | Phú Hiền | 214/57bis Vạn Kiếp, P.3, Q. Bình Thạnh |
10 | Thanh Đa | 801/67 XVNT, P.26, Q. Bình Thạnh |
11 | Thánh Martinô | 153 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q. Bình Thạnh |
12 | Thánh Nguyễn Duy Khang | 195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 17, Q. Bình Thạnh |
13 | Thánh Tịnh | 47/57 Nguyễn Văn Đậu, P.6, Q. Bình Thạnh |
14 | Thị Nghè | 22B Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.19, Q. Bình Thạnh |
Danh sách 11 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Gò Vấp
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Bác Ái | 144 Nguyễn Thượng Hiền, P.1, Q. Gò Vấp |
2 | Bến Cát | 220 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Gò Vấp. |
3 | Bến Hải | 332/60 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp |
4 | Đức Tin | 112/11 Phan Văn Trị, P.10, Q. Gò Vấp |
5 | Gò Vấp | 45 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp |
6 | Hạnh Thông Tây | 53/7 Quang Trung, P.11, Q. Gò Vấp |
7 | Hòa Bình | 95/645 Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp |
8 | Mân Côi | 90 Nguyễn Thái Sơn, P.3, Q. Gò Vấp |
9 | Thánh Giuse | 36 Nguyễn Du, P.7, Q. Gò Vấp |
10 | Vĩnh Hiệp | 52/382E Quang Trung, P.12, Q. Gò Vấp |
11 | Xóm Thuốc | 213 Quang Trung, P.10, Q. Gò Vấp |
Danh sách 20 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Hóc Môn
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Bà Điểm | 10/8 Ấp Trung Lân, Bà Điểm |
2 | Ba Thôn | 5/6 Hà Huy Giáp, P.Thạnh Lộc |
3 | Bạch Đằng | 591A Nguyễn Ảnh Thủ, P.Trung Mỹ Tây |
4 | Bùi Môn | 4/2 Ấp Tân Tiến, Xuân Thới Đông |
5 | Cầu Lớn | 1E, Đặng Công Bỉnh, Xuân Thới Sơn |
6 | Châu Nam | 76/8 Thống Nhất 2, Tân Thới Nhì |
7 | Chợ Cầu | 30/7 Nguyễn Văn Quá, Đông Hưng Thuận |
8 | Đông Quang | 35 KP.5, Đông Hưng Thuận 2 |
9 | Hóc Môn | 5/15C Tổ 68, KP.8 |
10 | Lạc Quang | 51/5 Lạc Quang, KP.2, Tân Thới Nhất |
11 | Mỹ Hòa | 14/4A, đường Thương Mại 1, ấp Mỹ Hòa 1, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, |
12 | Nam Hưng | 53/7 Thống Nhất 2, Tân Thới Nhì |
13 | Tân Đông | 8/10A Ấp 4, Xã Đông Thạnh |
14 | Tân Hiệp | 2/1 Ấp Tân Thới 3, Tân Hiệp |
15 | Tân Hưng | 1C Khu phố I, P.Tân Thới Hiệp |
16 | Tân Mỹ | K.18, Ấp Mỹ Hoà 2, Xuân Thới Đông |
17 | Tân Quy | 1/1 Bùi Công Trừng, Ấp 2, Xã Nhị Bình |
18 | Tân Thịnh | 4/33A Ấp Nhị Tân 2, Tân Thới Nhì |
19 | Trung Chánh | 103/5 Ấp Trung Chánh 1, Xã Trung Chánh |
20 | Trung Mỹ Tây | 40/4 Trung Mỹ Tây, Xã Trung Chánh |
Danh sách 9 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Phú Nhuận
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Đa Minh | 190 Lê Văn Sỹ, P.10, Q. Phú Nhuận |
2 | Phát Diệm | 485 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận |
3 | Phú Hải | 69 Cô Giang, P.1, Q. Phú Nhuận |
4 | Phú Hạnh | 121 Phan Đăng Lưu, P.7, Q. Phú Nhuận |
5 | Phú Lộc | 109 – 111 – 113 Duy Tân, P.15, Q. Phú Nhuận |
6 | Phú Nhuận | 91 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận |
7 | Phú Quý | 130 Cao Thắng, P.17, Q. Phú Nhuận |
8 | Tân Hòa | 525/92 Huỳnh Văn Bánh, P.14, Q. Phú Nhuận |
9 | Thánh Mẫu | 129 Nguyễn Công Hoan, P.7, Q. Phú Nhuận |
Danh sách 15 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Phú Thọ
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Bắc Hà | 419 Lý Thái Tổ, P.9, Q. 10 |
2 | Bình Thới | 161D/106/10 Lạc Long Quân, P.3, Q. 11 |
3 | Đồng Tiến | 54 Thành Thái, P.12, Q. 10 |
4 | Hòa Hưng | 104 Tô Hiến Thành, P.15, Q. 10 |
5 | Phú Bình | 423 Lạc Long Quân, P.5, Q. 11 |
6 | Phú Hòa | 19/2 Hoàng Xuân Nhị, P.Phú Trung, Q. Tân Phú |
7 | Tân Phú Hòa | 173/45/51 Khuông Việt, P.Phú Trung, Q. Tân Phú |
8 | Tân Phước | 245 Nguyễn Thị Nhỏ, P.9, Q. Tân Bình |
9 | Tân Trang | 32 Tân Xuân, P.8, Q. Tân Bình |
10 | Thăng Long | 84/80 Tôn Thất Hiệp, P.13, Q. 11 |
11 | Thánh Giuse | 666/14/11 đường 3/2, P.14, Q. 10 |
12 | Thánh Phaolô | 352 Lê Hồng Phong, P.1, Q. 10 |
13 | Tống Viết Bường | J10 Hương Giang, P.15, Q. 10 |
14 | Vĩnh Hoà | 86/75 Ông Ích Khiêm, P.5, Q. 11 |
15 | Vinh Sơn Phaolô | 423-425 đường 3/2, P.10, Q. 10 |
Danh sách 19 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Sài Gòn – Chợ Quán
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | An Bình | 4 An Bình, P.5, Q. 5 |
2 | Antôn Cầu Ông Lãnh | 18 Phan Văn Trường, Cầu Ông Lãnh, Q. 1 |
3 | Bàn Cờ | 48 Nguyễn Thiện Thuật, P.2, Q. 3 |
4 | Bình Phước | 634 Phạm Văn Chí, P.8, Q. 6 |
5 | Cầu Kho | 31 Trần Đình Xu, P.Cầu Kho, Q. 1 |
6 | Chánh Tòa | 1 Công xã Paris, P.Bến Nghé, Q. 1 |
7 | Chợ Đũi | 1 Tôn Thất Tùng, P.Phạm Ngũ Lão, Q. 1 |
8 | Chợ Quán | 120 Trần Bình Trọng, P.2, Q. 5 |
9 | Chúa Hiển Linh | 38 Kinh Dương Vương, P.13, Q. 6 |
10 | Đại Chủng Viện Thánh Giuse | 6 Tôn Đức Thắng P. Bến Nghé Q.1 |
11 | Đức Bà Fatima | 212B/1A Nguyễn Trãi, P.Nguyễn Cư Trinh, Q. 1 |
12 | Đức Bà Hoà Bình | 26A Nguyễn Thái Bình, Q. 1 |
13 | Jeanne d’Arc | 116A Hùng Vương, P.9, Q. 5 |
14 | Mạc ty Nho | 16A Nguyễn Thị Minh Khai, Q. 1 |
15 | Mai Khôi | 666/66 Võ Văn Kiệt Phường 01 Quận 5 (số cũ: 48/39 Bến Hàm Tử) |
16 | Phanxicô Đakao | 50 Nguyễn Đình Chiểu, P.Đakao, Q. 1 |
17 | Thánh Phanxicô Xaviê | 25 Học Lạc, P.14, Q. 5 |
18 | Trung tâm Mục vụ | 6bis Tôn Đức Thắng P. Bến Nghé Q.1 |
19 | Vườn Chuối | 205/51 Cách Mạng Tháng Tám, P.4,Q.3 |
Danh sách 11 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Tân Định
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | An Phú | 205/45 Trần Văn Đang, P.11, Q.3 |
2 | Bùi Phát | 453/105KC Lê Văn Sỹ, P.12, Q.3 |
3 | Công Lý | 489 Hoàng Sa, Phường Võ thị Sáu, Quận 3, TP HCM (số cũ: 62/147A Lý Chính Thắng, P8, Q3) |
4 | Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp | 38 Kỳ Đồng, P.9, Q.3 |
5 | Mai Khôi | 44 Tú Xương, P.7, Q. 3 |
6 | Tân Định | 289 Hai Bà Trưng, P.8 |
7 | Thánh Gia | 18/2 Trần Quý Khoách, Tân Định, Q. 1 |
8 | Thánh Gioan Phaolô II | 91/10-12 Trần Quang Diệu, P.13 |
9 | Thánh Phaolô 3 | 262/14 Lê Văn Sỹ, P.14, Q. 3 |
10 | Vườn Xoài | 413 Lê Văn Sỹ, P.12 |
11 | Xóm Lách | 134/109/18A Lý Chính Thắng, P.7 |
Danh sách 18 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Tân Sơn Nhì
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Bình Chánh | C5/1 Ấp 3, Trịnh Như Khuê, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh |
2 | Bình Thuận | 722 Tân Kỳ, Tân Quý, Bình Hưng Hoà, Q. Bình Tân |
3 | Gò Mây | 791/2 Lê Trọng Tấn, Bình Hưng Hoà, Q. Bình Tân |
4 | Hy Vọng | 69 Phan Huy Ích, P.15, Q. Tân Bình |
5 | Nhân Hòa | 45 Hồ Đắc Di, P.Tây Thạnh, Q. Tân Phú |
6 | Ninh Phát | 3A 62 Ấp 3, X. Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh |
7 | Phú Thọ Hòa | 39 Lương Trúc Đàm, P.Hiệp Tân, Q. Tân Phú |
8 | Phú Trung | 1434 Lạc Long Quân, P.11, Q. Tân Bình |
9 | Tân Châu | 98/1 Trường Chinh, P.12, Q. Tân Bình |
10 | Tân Hương | 162 Tân Hương, P.Tân Quý, Q. Tân Phú |
11 | Tân Phú | 90 Nguyễn Hậu, P.Tân Thành, Q. Tân Phú |
12 | Tân Thái Sơn | 1 Hoàng Văn Hoè, P.Tân Quý, Q. Tân Phú |
13 | Tân Thành | 54/19 Nguyễn Hồng Đào, P.14, Q. Tân Bình |
14 | Tân Việt | 241bis Trường Chinh, P.12, Q. Tân Bình |
15 | Thánh Martinô | 266 Độc Lập, P. Tân Thành, Q. Tân Phú., Q. Tân Phú |
16 | Thánh Phaolô | 280 Vành Đai Trong, P.Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân |
17 | Thiên Ân | 179 Lê Niệm, P.Phú Thạnh, Q. Tân Phú |
18 | Văn Côi | 97/41 Nguyễn Tử Nha, P.12, Q. Tân Bình |
Danh sách 12 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Thủ Đức
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Bình Chiểu | 902/2A Tỉnh lộ 43, KP.1, P.Bình Chiểu, Q. Thủ Đức |
2 | Bình Thọ | 356/20 Võ Văn Ngân, KP.3, P.Bình Thọ, Q. Thủ Đức |
3 | Châu Bình | 470/17 Tỉnh lộ 43, P.Tam Phú, Q. Thủ Đức |
4 | Fatima Bình Triệu | 58 đường 5, KP.1, P.Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức |
5 | Hiển Linh | 19 đường 5, KP.2, Linh Trung, Q. Thủ Đức |
6 | Khiết Tâm | 15 đường 4, KP.4, P.Bình Chiểu, Q. Thủ Đức |
7 | Tam Hà | 66 đường Tam Hà, P.Tam Phú, Q. Thủ Đức |
8 | Tam Hải | 180 Tam Châu, KP.2, P.Tam Bình, Q. Thủ Đức |
9 | Thánh Nguyễn Duy Khang | 32 đường 25, KP.1, P.Linh Đông, Q. Thủ Đức |
10 | Thủ Đức | 51 Võ Văn Ngân, P.Linh Chiểu, Q. Thủ Đức |
11 | Từ Đức | 42 đường 4, KP.2, P.Bình Thọ, Q. Thủ Đức |
12 | Xuân Hiệp | 54 đường 5, KP.4, P.Linh Xuân, Q. Thủ Đức |
Danh sách 17 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Thủ Thiêm
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Cao Thái | 34/17 Vĩnh Thuận, P. Long Bình, Q. 9 |
2 | Công Thành | 58 đường 27, P.Bình Trưng Tây, Q. 2 |
3 | Long Bình | 1259 Nguyễn Xiển, P. Long Bình, Q. 9 |
4 | Long Đại | 282P Long Đại, P.Long Phước, Q. 9 |
5 | Long Thạnh Mỹ | 67 Phan Đạt Đức, Ấp 1, P.Long Thạnh Mỹ, Q. 9 |
6 | Minh Đức | 10 đường 154, Ấp Cây Dầu, P.Tân Phú, Q. 9 |
7 | Mỹ Hòa | 136 KP.1, P.Bình Trưng Đông, Q. 2 |
8 | Phú Hữu | 951 Nguyễn Duy Trinh, P.Phú Hữu, Q. 9 |
9 | Tân Đức | Đường Đỗ Xuân Hợp ,P.Phước Bình, Q. 9 |
10 | Tân Lập | 460 đ. 24, KP.2, P.Bình Trưng Đông, Q. 2 |
11 | Thánh Cẩm | 12 đường 11, ấp Chân Phúc Cẩm, P.Long Thạnh Mỹ, Q. 9 |
12 | Thánh Gẫm | Đ16, KP. Gò Công, P. Long Thạnh Mỹ, Q. 9 |
13 | Thánh Giuse Thợ | 452 Xa lộ Hà Nội, P.Phước Long A, Q. 9 |
14 | Thánh Linh | Số 9 Đình Phong Phú, P. Tăng Nhơn Phú B, Q. 9 |
15 | Thánh Tâm | 43 Trần Hưng Đạo, KP.1, P.Hiệp Phú, Q. 9 |
16 | Thiên Thần | 600 Xa lộ Hà Nội, P.An Phú, Q. 2 |
17 | Thủ Thiêm | 58 Khu phố 1, P.Thủ Thiêm, Q. 2 |
Danh sách 13 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Xóm Chiếu
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | An Phú | Số 62 Đường số 5, Khu dân cư Him-lam, P. Tân Hưng, Q. 7 |
2 | An Thới Đông | Ấp An Hoà, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ |
3 | Cần Giờ | 183/2 Miễu Nhì, Xã Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ |
4 | Đồng Hòa | Ấp Đồng Hòa, xã Long Hòa, H. Cần Giờ |
5 | Khánh Hội | 136 Tôn Đản, P.10, Q. 4 |
6 | Mẫu Tâm | 102 Phan Huy Thực, P.Tân Kiểng, Q. 7 |
7 | Môi Khôi | 295 Huỳnh Tấn Phát, P.Tân Thuận Đông, Q. 7 |
8 | Phú Xuân | 6 K.2, KP.6, Huỳnh Tấn Phát, Huyện Nhà Bè |
9 | Tắc Rỗi | Số 1, Đường số 1, Khu dân cư Tân Mỹ, P.Tân Phú, Q. 7 |
10 | Thánh Giuse | 114B Ấp Trần Hưng Đạo, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ |
11 | Thuận Phát | 253 Trần Xuân Soạn, P.Tân Kiểng, Q. 7 |
12 | Vĩnh Hội | 158 Bến Vân Đồn, P.6, Q. 4 |
13 | Xóm Chiếu | 92B/20 bis Tôn Thất Thuyết, P.16, Q. 4 |
Danh sách 15 Giáo xứ thuộc Giáo hạt Xóm Mới
# | Tên Giáo xứ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | An Nhơn | 15/173 Lê Hoàng Phái, P.17, Q. Gò Vấp |
2 | Bắc Dũng | 31/330 Thống Nhất, P.15, Q. Gò Vấp |
3 | Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp | 5/82 Lê Đức Thọ, P.15, Q. Gò Vấp |
4 | Hà Đông | 530 Thống Nhất, P.16, Q. Gò Vấp |
5 | Hà Nội | 685 Thống Nhất, P.13, Q. Gò Vấp |
6 | Hoàng Mai | 18/368 Lê Đức Thọ, P.15, Q. Gò Vấp |
7 | Hợp An | 41/1 Phạm Văn Chiêu, P.13, Q. Gò Vấp |
8 | Lam Sơn | 106/1124 Lê Đức Thọ, P.13, Q. Gò Vấp |
9 | Lạng Sơn | 25/1 Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp |
10 | Nữ Vương Hòa Bình | 62/3 Lê Đức Thọ, P.13, Q. Gò Vấp |
11 | Tân Hưng | 2/43 Lê Đức Thọ, P.15, Q. Gò Vấp |
12 | Thạch Đà | 384 Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Q. Gò Vấp |
13 | Thái Bình | 751 Thống Nhất, P.13, Gò Vấp |
14 | Trung Bắc | 20/358 Lê Đức Thọ, P.15, Q. Gò Vấp |
15 | Tử Đình | 20/233A Thống Nhất, P.15, Q. Gò Vấp |
Nguồn: https://tgpsaigon.net/