Hiêu biết các ký hiệu viết tắt khi tra cứu kinh thánh là một kỹ năng không thể thiếu của người công giáo. Hiểu các ký hiệu giúp nhanh chóng tra ra được nội dung của một câu kinh thánh thuộc về quyển sách kinh thánh nào? Tân Ước hay Cựu Ước? Dưới đây là bảng danh sách các ký hiệu viết tắt trong kinh thánh công giáo
Bảng ký hiệu viết tắt trong Kinh Thánh Tân Ước
Kinh Thánh Tân Ước là phần cuối của bộ Kinh Thánh Công Giáo bao gồm 27 cuốn sách được viết và hoàn chỉnh bởi các Thánh Tông Đồ và cộng sự của các ngài, được hình thành trong nửa cuối thế kỷ đầu tiên sau biến cố Chúa Giáng Sinh.
Ký hiệu viết tắt | Sách tiếng Việt | Sách Tiếng Anh | Viết tắt tiếng Anh |
---|---|---|---|
1 Cr | Thư 1 gửi tín hữu Cô-rin-tô | 1 Corinthians | 1 Cor, 1 Co,1C |
2 Cr | Thư 2 gửi tín hữu Cô-rin-tô | 2 Corinthians | 2 Cor, 2 Co,2C |
Cl | Thư gửi tín hữu Cô-lô-xê | Colossians | Col, Co |
Cv | Sách Công Vụ Tông Đồ | Acts of the Apostles | Acts, Ac |
Dt | Thư gửi tín hữu Do-thái | Hebrews | Heb, He |
Ep | Thư gửi tín hữu Ê-phê-xô | Ephesians | Eph, Ep |
Ga | Tin Mừng theo Thánh Gio-an | John | John, Jn, Jo |
1 Ga | Thư 1 của Thánh Gio-an | 1 John | 1 John, 1 Jn, 1 Jo, 1J |
2 Ga | Thư 2 của Thánh Gio-an | 2 John | 2 John, 2 Jn, 2 Jo, 2J |
3 Ga | Thư 3 của Thánh Gio-an | 3 John | 3 John, 3 Jn, 3 Jo, 3J |
Gđ | Thư của Thánh Giu-đa | Jude | Jude, Ju |
Gc | Thư của Thánh Gia-cô-bê | James | Jas, Ja |
Gl | Thư gửi tín hữu Ga-lát | Galatians | Gal, Ga |
Kh | Sách Khải Huyền | Revelation (to John) | Rev, Re, Rv |
Lc | Tin Mừng theo Thánh Lu-ca | Luke | Luke, Lk, Lu |
Mc | Tin Mừng theo Thánh Mác-cô | Mark | Mark, Mar, Mk |
Mt | Tin Mừng theo Thánh Mát-thêu | Matthew | Matt, Mat, Mt |
Pl | Thư gửi tín hữu Phi-líp-phê | Philippians | Phil, Php |
Plm | Thư gửi ông Phi-lê-môn | Philemon | Phlm, Philem, Phm |
1 Pr | Thư 1 của Thánh Phê-rô | 1 Peter | 1 Pet, 1 Pt, 1P |
2 Pr | Thư 2 của Thánh Phê-rô | 2 Peter | 2 Pet, 2 Pt, 2P |
Rm | Thư gửi tín hữu Rô-ma | Romans | Rom, Rm, Ro |
1 Tx | Thư 1 gửi tín hữu Thê-xa-lô-ni-ca | 1 Thessalonians | 1 Thess, 1 Thes, 1Th |
2 Tx | Thư 2 gửi tín hữu Thê-xa-lô-ni-ca | 2 Thessalonians | 2 Thess, 2 Thes, 2Th |
1 Tm | Thư 1 gửi ông Ti-mô-thê | 1 Timothy | 1 Tim, 1 Tm, 1 Ti, 1T |
2 Tm | Thư 2 gửi ông Ti-mô-thê | 2 Timothy | 2 Tim, 2 Tm, 2 Ti, 2T |
Tt | Thư gửi ông Ti-tô | Titus | Titus, Tit, Ti |
Bảng ký hiệu viết tắt trong Kinh Thánh Cựu Ước
Kinh Thánh Cựu Ước là phần đầu của bộ Kinh Thánh Công Giáo bao gồm 46 cuốn sách được viết và hoàn chỉnh bởi nhiều tác giả khác nhau, được hình thành trong khoảng thế kỷ X-I TCN. Sách được viết muộn nhất là Sách Khôn Ngoan, vào khoảng năm 50-30 trước biến cố Chúa Giáng Sinh.
Ký hiệu viết tắt | Sách tiếng Việt | Sách Tiếng Anh | Viết tắt tiếng Anh |
---|---|---|---|
Ac | Sách Ai Ca | Lamentations | Lam, La |
Am | Sách Ngôn sứ A-mốt | Amos | Amos, Am |
Br | Sách Ba-rúc | Baruch | Bar, Ba |
Cn | Sách Châm Ngôn | Proverbs | Prov, Prv, Pr |
Dc | Sách Diễm Ca | Song of Songs | Song, SS, So, Sg |
Dcr | Sách Ngôn sứ Da-ca-ri-a | Zechariah | Zech, Zec |
Ds | Sách Dân Số | Numbers | Num, Nm, Nu |
Đn | Sách Ngôn sứ Đa-ni-en | Daniel | Dan, Dn, Da |
Đnl | Sách Đệ Nhị Luật | Deuteronomy | Deut, Dt, De, Du |
Ed | Sách Ngôn sứ Ê-dê-ki-en | Ezekiel | Ezek, Ezk, Ez |
Er | Sách Ét-ra | Ezra | Ezra, Ezr |
Et | Sách Ét-te | Esther | Esth, Est, Es |
G | Sách Gióp | Job | Job, Jb |
Gđt | Sách Giu-đi-tha | Judith | Jdt, Jth |
Ge | Sách Ngôn sứ Giô-en | Joel | Joel, Joe, Jl |
Gn | Sách Ngôn sứ Giô-na | Jonah | Jonah, Jon |
Gr | Sách Ngôn sứ Giê-rê-mi-a | Jeremiah | Jer, Je |
Gs | Sách Giô-suê | Joshua | Josh, Jos, Jo |
Gv | Sách Giảng Viên | Ecclesiastes | Eccl, Eccles, Ec |
Hc | Sách Huấn Ca | Sirach | Sir |
Hs | Sách Ngôn sứ Hô-sê | Hosea | Hos, Ho |
Is | Sách Ngôn sứ I-sai-a | Isaiah | Isa, Is |
Kb | Sách Ngôn sứ Kha-ba-rúc | Habakkuk | Hab, Hb |
Kg | Sách Ngôn sứ Khác-gai | Haggai | Hag, Hg |
Kn | Sách Khôn Ngoan | Wisdom (of Solomon) | Wis, Ws |
Lv | Sách Lê-vi | Leviticus | Lev, Lv, Le |
1 Mcb | Sách Ma-ca-bê quyển 1 | 1 Maccabees | 1 Macc, 1Mc, 1Ma |
2 Mcb | Sách Ma-ca-bê quyển 2 | 2 Maccabees | 2 Macc, 2Mc, 2Ma |
Ml | Sách Ngôn sứ Ma-la-khi | Malachi | Mal, Ml |
Mk | Sách Ngôn sứ Mi-kha | Micah | Mic, Mi |
Nk | Sách Ngôn sứ Na-khum | Nahum | Nah, Na |
Nkm | Sách Nơ-khe-mi-a | Nehemiah | Neh, Ne |
Ôv | Sách Ngôn sứ Ô-va-di-a | Obadiah | Obad, Ob |
R | Sách Rút | Ruth | Ruth, Ru |
1 Sb | Sách Sử Biên quyển 1 | 1 Chronicles | 1 Chr, 1 Chron, 1Ch |
2 Sb | Sách Sử Biên quyển 2 | 2 Chronicles | 2 Chr, 2 Chron, 2Ch |
1 Sm | Sách Sa-mu-en quyển 1 | 1 Samuel | 1 Sam, 1Sm, 1Sa |
2 Sm | Sách Sa-mu-en quyển 2 | 2 Samuel | 2 Sam, 2Sm, 2Sa |
St | Sách Sáng Thế | Genesis | Gen, Ge, Gn |
Tb | Sách Tô-bi-a | Tobit | Tob, Tb |
Tl | Sách Thủ Lãnh | Judges | Judg, Jdg, Jgs |
Tv | Sách Thánh Vịnh | Psalms | Ps (pl. Pss) |
1 V | Sách Các Vua quyển 1 | 1 Kings | 1 Kgs, 1Kg, 1Ki |
2 V | Sách Các Vua quyển 2 | 2 Kings | 2 Kgs, 2Kg, 2Ki |
Xh | Sách Xuất Hành | Exodus | Exod, Ex |
Xp | Sách Ngôn sứ Xô-phô-ni-a | Zephaniah | Zeph, Zep |